Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Ngày đăng: 9 Tháng Tư, 2020
Share Button

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

  • Grandmother  /ˈɡrændˌmʌðər/  : Bà nội, bà ngoại
  • Grandfather  /ˈɡrændˌfɑːðər/  : Ông nội, ông ngoại
  • Mother  /ˈmʌðər/  : Mẹ
  • Father  /ˈfɑːðər/  : Cha
  • Uncle  /ˈʌŋkl/  : Cậu, chú, bác
  • Aunt  /ɑːnt/  : Cô, dì, thím, mợ
  • Sister  /ˈsɪstər/  : Chị em gái
  • Brother  /ˈbrʌðər/  : Anh em trai
  • Cousin  /ˈkʌzən/  : Anh chị em họ
  • brother-in-law  /ˈbrʌðərɪnlɔː/  : Anh rể, em rể
  • Niece  /niːs/  : Cháu gái (con của anh chị em)
  • Nephew  /ˈnefjuː/ : Cháu trai (con của anh chị em)

  • Only child /ˈoʊnli tʃaɪld/ : Con một
  • Infant /ˈɪnfənt/ : Trẻ sơ sinh
  • Toddler /ˈtɒdlər/  : Đứa bé mới học đi
  • Twin /twɪn/  : Anh/chị/em sinh đôi
  • Triplet /ˈtrɪplət/  : Anh/chị/em sinh ba
  • Sibling /ˈsɪblɪŋ/  : Anh/chị/em ruột

  • 1. Grandparent  /ˈɡrændˌpeərənt/  : Ông/bà
  • 2. Grandson  /ˈɡrændsʌn/  : Cháu trai
  • 3. Granddaughter  /ˈɡrændˌdɔːtər/  : Cháu gái
  • 4. Parents-in-law  /ˈpeə.rənts.ɪnˌlɔː/  : Cha mẹ chồng
  • 5. Son  /sʌn/  : Con trai
  • 6. Daughter-in-law  /ˈdɔːtərɪnlɔː/  : Con dâu

  • Relative /ˈrelətɪv/ : Người họ hàng
  • Nanny /ˈnæni/ : Người vú nuôi
  • Stepmother /ˈstepˌmʌðər/ : Mẹ kế
  • Godmother /ˈɡɒdˌmʌðər/  : Mẹ đỡ đầu
  • Orphan /ˈɔːfən/ : Trẻ mồ côi
  • Parent /ˈpeərənt/ : Cha hoặc mẹ

[Đọc thêm : Các bộ Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh]

Nguồn: https://leerit.com/

 

 

Share Button