Từ vựng tiếng Anh về các Sinh vật Huyền thoại Phần 1

Ngày đăng: 7 Tháng Tư, 2020
Share Button

Từ vựng tiếng Anh về các Sinh vật Huyền thoại Phần 1

  • Basilisk /ˈbæzɪlɪsk/  Một sinh vật giống mãng xà, có thể giết người bằng cách nhìn vào mắt họ
  • Centaur /ˈsentɔːr/  Nhân mã
  • Cerberus Chó săn ba đầu với đuôi rắn, bờm bằng rắn, và vuốt của sư tử
  • Chimera /kaɪˈmɪrə/  Quái vật đầu sư tử, thân dê, và đuôi rắn và thở ra lửa
  • Cyclops /’saiklɔps/  Người khổng lồ có duy nhất một con mắt ở giữa mặt
  • Demon /ˈdiːmən/  Ma quỷ, yêu ma
  • Dragon /ˈdræɡən/  Rồng
  • Elf /elf/  Loài sinh vật giống người nhưng có tai nhọn và có thể dùng được phép thuật
  • Golem /ˈɡoʊləm/  Sinh vật được làm từ đất sét và được trao cho sự sống
  • Gorgon /ˈɡɔːrɡən/  Một trong ba chị em đầu rắn và có thể biến những kẻ nhìn vào mắt họ thành đá
  • Griffin /ˈɡrɪf.ɪn/   Sinh vật với cơ thể của sư tử, cánh và đầu của chim đại bàng
  • Hydra /ˈhaɪ.drə/  Quái vật có nhiều đầu là rắn; khi chặt một con thì một con khác lại mọc lên

 

  • Medusa : Một quái vật có rắn thay tóc, và có thể hóa đá kẻ nào nhìn vào mắt
  • Mermaid /ˈmɜːmeɪd/ : Người cá
  • Minotaur /’mainətɔ:/ : Một sinh vật nửa người nửa trâu
  • Ogre /ˈəʊɡər/ : Người khổng lồ độc ác và đáng sợ, và ăn thịt người
  • Pegasus /’pegəsəs/ : Một con tuấn mã trắng có cánh
  • Phoenix /ˈfiː.nɪks/  : Chim phượng hoàng, sống nhiều trăm năm trước khi tự đốt chính mình và hồi sinh từ tro tàn
  • Siren /ˈsaɪərən/  : Tiên chim, sinh vật biển nửa người nửa chim hoặc nửa cá, với giọng hát huyền bí
  • Sphinx /sfɪŋks/  : Nhân sư, một sinh vật đầu người, thân sư tử, thường đưa ra câu đố thử thách loài người
  • Unicorn /ˈjuːnɪkɔːn/  : Kỳ lân, một loài ngựa trắng với sừng trên đầu
  • Vampire /ˈvæmpaɪər/  : Ma cà rồng
  • Werewolf /ˈwerwʊlf/  : Ma sói
  • Zombie /ˈzɒmbi/ : Xác người chết sống lại bằng ma thuật

 

 

 

Nguồn: https://leerit.com/

Share Button