Đặt tên cho con gái sinh năm 2021 dựa theo các yếu tố bản mệnh sẽ giúp cuộc đời của bé thuận lợi, gặp nhiều may mắn. Ngoài ra, nếu tên của trẻ hợp tuổi bố mẹ, lộc sẽ về “ào ào” với gia đình. Vì thế, nếu bạn đang chuẩn bị sinh con gái thì nên chuẩn bị kỹ những thông tin liên quan dưới đây đến việc đặt tên cho con.

1. Bé gái tuổi Tân Sửu thuộc cung mệnh gì?
Bé gái sinh năm 2021 thuộc Cung Ly (Hỏa), Đông Tứ mệnh. Mệnh ngũ hành của trẻ tuổi Tân Sửu là “Đất trên vách” (Bích Thượng Thổ).Số may mắn của bé gái tuổi Tân Sửu: 3, 4, 9.
Các hướng tốt cho trẻ theo phong thủy gồm:
- Bắc ( Diên niên ) : Vạn sự đều ổn định, bình an
- Đông (Sinh khí ) : Phúc lộc đều vẹn toàn
- Nam ( Phục vị ) : Được nhiều người giúp đỡ
- Đông Nam (Thiên y ) : Gặp thiên thời và được che chở
Bé gái cầm tinh tuổi Sửu (con trâu) có tính hy sinh, chịu khó nên luôn được mọi người nể phục và kính trọng. Trong công việc, bé gái sinh năm 2021 có tinh thần trách nhiệm cao, cẩn trọng, chu đáo. Tuy nhiên, họ còn có một số nhược điểm đó là bướng bỉnh, khó gần, ít thể hiện cảm xúc.
[Xem ngay – Rất nhiều phần quà dành cho bé khi mua sữa, bỉm tại Con Cưng]
2. Cách đặt tên cho con gái năm 2021 theo ngũ hành bản mệnh
Dựa theo ngũ hành tương sinh tương khắc, bé gái tuổi Tân Sửu thuộc mệnh Thổ hợp nhất với mệnh Hỏa (Hỏa sinh Thổ), Thổ, Kim. Do vậy khi đặt tên con gái sinh năm 2021, bố mẹ nên chọn tên có liên quan đến hành Hỏa hoặc hành Kim. Đặc biệt, tránh chọn những tên hành Thủy hoặc Mộc. Chúng không tốt cho vận mệnh của con sau này.
Bố mẹ sinh năm nào không nên sinh con gái năm 2021: 1971, 1974, 1976, 1978, 1980, 1983, 1985, 1987, 1992, 1994
Những cách đặt tên cho con gái sinh năm 2021 theo ngũ hành bản mệnh:
- Hợp mệnh Thổ liên quan đến hành Hỏa: Dương, Nhật, Hồng, Ánh, … những cái tên này không chỉ hợp phong thủy mà còn là biểu tượng của danh vọng, hào quang và thành công trong tương lai.
- Hợp mệnh Thổ liên quan đến hành Thổ: Son, Cát, Châu, Kim Cương,…. đại diện cho sự cao quý, giàu sang.
- Hợp mệnh Thổ liên quan tới hành Kim: Ngân, Kim, Đồng,… chúng là những cái tên thể hiện sự cá tính mạnh mẽ, giàu nghị lực, ý chí.
3. Cách đặt tên con gái 2021 hợp tuổi bố mẹ
Xét theo đặc điểm tính cách
Trâu là con vật hiền lành, cần cù, chăm chỉ, gắn bó với đời sống người dân. Nếu bố mẹ sinh con gái năm 2021, tuổi trâu thì nên chọn những cái tên như: Thảo, Dương, Minh, Bình, Dung, Chi, Thư,…
Xét theo nhóm tam hợp
Theo phong thủy, tuổi Sửu thuộc nhóm tam hợp Tỵ, Dậu, Sửu. Nếu đặt tên cho con gái sinh năm 2021, các bậc phụ huynh nên chọn tên thuộc bộ Dậu, bộ Điểu, bộ Vũ (lông). Nó mang lại may mắn cho trẻ tuổi Tân Sửu. Một số tên tham khảo: Dậu, Nhạn, Vi, Kim, Thu,…
Xét theo mong ước của bố mẹ
Nếu muốn con mình lớn lên trở thành người như thế nào thì bố mẹ có thể đặt tên như vậy.
- Các bậc phụ huynh muốn con thông minh, có thể đặt các tên: Chi, Minh, Lâm,…
- Nếu mong muốn bé xinh đẹp, dịu dàng, thùy mị có thể chọn nhiều tên hay như: Đan, Dịu, Xinh, Diệu,…
- Nếu muốn con giữ được những phẩm chất tốt đẹp, các bậc phụ huynh có thể đặt tên như: Dung, Hạnh, Mỹ, Nhẫn, Hiền,…
4. Đặt tên cho bé tuổi Tân Sửu cần tránh những cái tên nào?
Ngoài cách đặt tên cho con gái sinh năm 2021 hợp phong thủy, đem lại may mắn, hạnh phúc, bình an bố mẹ cũng cần lưu ý tránh chọn những cái tên sau:
- Tránh chọn những tên thuộc bộ chỉ thịt hoặc ăn thịt như: Hằng, Huệ, Ái, Ý, Hoài,…
- Bé gái tuổi Sửu thuộc nhóm tứ hành xung Thìn – Tuất – Sửu – Mùi. Vì vậy, bố mẹ cần tránh chọn những tên liên quan đến các con vật trên. Cụ thể: Mùi, Thu, Nghĩa, ….
- Trâu thường được dùng để làm vật tế lễ trong các lễ hội. Vì vậy, không nên đặt tên như: Phương, Tường, Phúc,… cho con gái của mình.
5. Gợi ý 40 tên hay cho bé gái 2021 tuổi Tân Sửu phù hợp với bố mẹ, đem lại Phúc – Cát – May mắn trọn đời
Ngoài những tên gọi hợp tuổi, hợp mệnh, hợp phong thủy, các bậc phụ huynh có thể đặt tên cho con gái sinh năm 2021 theo mong muốn của riêng mình. Dưới đây là 40 tên hay cho con gái đang được ưa chuộng nhất.
Hoài An : Bình an trong cuộc sống
Minh An : Giàu trí tuệ, cuộc đời luôn bình an
Diệu Anh : Đại diện cho sự khôn khéo, tài giỏi
Quỳnh Anh : Thông minh, duyên dáng, xinh đẹp.
Trâm Anh : Giàu sang phú quý
Ngọc Ánh : Thông minh, sáng lạng, lanh lợi
Ngọc Bích : Viên ngọc quý
Nguyệt Cát : Cuộc sống tràn đầy tình thương, giàu về vật chất
Ánh Châu : Viên ngọc quý của bố mẹ
Bảo Châu : Viên ngọc trân châu quý báu của bố mẹ
Minh Châu : Một viên ngọc sáng
Quỳnh Châu : Xinh đẹp, giỏi giang
Ngọc Diệp : Viên ngọc quý, vừa kiêu sa, vừa lộng lẫy
Thùy Dung : Tính cách nết na, thùy mị
Ánh Dương : Biểu tượng của ánh hào quang, công thành danh toại
Thùy Dương : Ánh chan hòa, dịu dàng
Gia Hân : Niềm hân hoan của cả gia đình
Ngọc Hoa : Bông hoa quý giá
Ánh Hồng : Loài hoa hồng đẹp nhất
Thiên Hương : Dịu dàng, quyến rũ
Quỳnh Hương : Thể hiện nét dịu dàng thuần Việt
Ánh Kim : Thành công về mọi mặt
Kim Khánh : Tài sản vô giá của bố mẹ
Tuệ Lâm : Rừng thông minh, xinh đẹp, tài giỏi
Diệu Linh : Là điều kỳ diệu nhất của bố mẹ
Phương Linh : Thông minh, xinh đẹp
Thảo Linh : Thông minh và gặp nhiều may mắn
Quỳnh Mai : Luôn vui vẻ, hạnh phúc và gặp nhiều may mắn
Tuệ Minh : Đại diện cho sự thông minh, lanh lợi
Thiện Mỹ : Sống lương thiện và nhân ái
Kim Ngân : Giàu sang, phú quý
Tuệ Ngân : Thông minh và có một cuộc sống sung sướng
Ánh Ngọc : Viên Ngọc quý vô giá không gì sánh bằng
Bảo Ngọc : Ngọc quý của bố mẹ
Diệu Ngọc : Viên ngọc thần kỳ, hiếm thấy
Phương Nhã : Nhã nhặn và dịu dàng mọi lúc mọi nơi
Thanh Tâm : Tâm hồn con luôn trong sáng, lương thiện
Thúc Tâm : Trái tim nhân hậu, biết yêu thương mọi người
Lệ Thu : Một mùa thu đẹp
Cát Tường : Mong con luôn hạnh phúc, vui vẻ