Ngày đăng: 3 Tháng Năm, 2020
I. NHÓM TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ KIẾN TRÚC NGÔI NHÀ
- Fence /fens/: Hàng rào, bờ giậu
- Front door /frʌnt dɔːr/: Cửa trước
- Balcony /ˈbælkəni/: Ban công
- Attic /ˈætɪk/: Tầng áp mái
- Roof /ruːf/: Mái (của một tòa nhà, xe cộ)
- Chimney /ˈtʃɪmni/: Ống khói
- Window /ˈwɪn.doʊ/ : Cửa sổ
- Stair /ster/ : Cầu thang
II. NHÓM TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI NHÀ Ở
- Single family home : Nhà riêng
- Detached house : Nhà đơn lập
- Semi-detached house /ˌsem.i.dɪˈtætʃt/ : Nhà song lập
- Condominium /ˌkɑːn.dəˈmɪn.i.əm/ : Nhà Condo
- Apartment /əˈpɑːrt.mənt/ : Căn hộ
- Townhouse /ˈtaʊn.haʊs/ : Nhà liền kề
- Bungalow /ˈbʌŋ.ɡəl.oʊ/ : Nhà gỗ một tầng
- Houseboat /ˈhaʊsboʊt/: Nhà thuyền
- Manor /ˈmænər/: Thái ấp
- Motorhome /ˈmoʊtərhoʊm/: Xe được trang bị như một căn hộ
- Tree house /triː haʊs/: Nhà trên cây
- Villa /ˈvɪlə/: Biệt thự
- Log cabin /lɔːɡ ˈkæbɪn/: Nhà gỗ
- Detached /dɪˈtætʃt/: Nhà riêng biệt
- Semi-detached /ˌsem.i.dɪˈtætʃt/ : Nhà có tường chung (với nhà bên cạnh)
- Terraced /ˈterəst/: Nhà trong một dãy nhà giống nhau
- Bungalow /ˈbʌŋɡəloʊ/: Nhà trệt
- Igloo /ˈɪɡluː/: Lều tuyết
- Cottage /ˈkɒtɪdʒ/: Căn nhà nhỏ (ở nông thôn)
Tiếp tục cập nhật …
Vy Vy (Tổng hợp)