50+ Từ vựng tiếng Anh về Các loài hoa

Ngày đăng: 25 Tháng Hai, 2022
Share Button

Từ vựng tiếng Anh về Các loài hoa

  • Daisy /ˈdeɪzi/: Hoa cúc
  • Rose /rəʊz/: Hoa hồng
  • Iris /ˈaɪərɪs/: Hoa iris
  • Narcissus /nɑːrˈsɪsəs/: Hoa thuỷ tiên
  • Orchid /ˈɔːkɪd/: Hoa phong lan
  • Tulip /ˈtjuːlɪp/: Hoa tu-lip
  • Sunflower /ˈsʌnflaʊər/: Hoa hướng dương
  • Cyclamen /ˈsaɪkləmən/: Hoa anh thảo
  • Carnation /kɑːˈneɪʃən/: Hoa cẩm chướng
  • Poppy /ˈpɒpi/: Hoa anh túc (có hoa đỏ rực, có nước (như) sữa, hạt đen nhỏ)
  • Pansy /ˈpænzi/: Hoa păng-xê
  • Violet /ˈvaɪələt/: Hoa vi-ô-lét
  • Lily of the valley /ˌlɪl.i əv ðə ˈvæl.i/ : Hoa linh lan
  • Mimosa /mɪˈmoʊsə/: Hoa xấu hổ; hoa trinh nữ
  • Daffodil /ˈdæfədɪl/: Thuỷ tiên hoa vàng
  • Lily /ˈlɪli/: Hoa huệ tây; hoa loa kèn
  • Hyacinth /ˈhaɪ.ə.sɪnθ/: Hoa lan dạ hương
  • Anemone /əˈnem.ə.ni/: Cây hoa xuân
  • Gladiolus /ɡlædiˈoʊləs/: Hoa lay-ơn
  • Forget-me-not /fɚˈɡet.mi.nɑːt/: Hoa lưu ly

 

[Đọc thêm : Các bộ Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh]

 

Share Button