Ngày đăng: 25 Tháng Hai, 2022
Từ vựng tiếng Anh về Các loài hoa
- Daisy /ˈdeɪzi/: Hoa cúc
- Rose /rəʊz/: Hoa hồng
- Iris /ˈaɪərɪs/: Hoa iris
- Narcissus /nɑːrˈsɪsəs/: Hoa thuỷ tiên
- Orchid /ˈɔːkɪd/: Hoa phong lan
- Tulip /ˈtjuːlɪp/: Hoa tu-lip
- Sunflower /ˈsʌnflaʊər/: Hoa hướng dương
- Cyclamen /ˈsaɪkləmən/: Hoa anh thảo
- Carnation /kɑːˈneɪʃən/: Hoa cẩm chướng
- Poppy /ˈpɒpi/: Hoa anh túc (có hoa đỏ rực, có nước (như) sữa, hạt đen nhỏ)
- Pansy /ˈpænzi/: Hoa păng-xê
- Violet /ˈvaɪələt/: Hoa vi-ô-lét
- Lily of the valley /ˌlɪl.i əv ðə ˈvæl.i/ : Hoa linh lan
- Mimosa /mɪˈmoʊsə/: Hoa xấu hổ; hoa trinh nữ
- Daffodil /ˈdæfədɪl/: Thuỷ tiên hoa vàng
- Lily /ˈlɪli/: Hoa huệ tây; hoa loa kèn
- Hyacinth /ˈhaɪ.ə.sɪnθ/: Hoa lan dạ hương
- Anemone /əˈnem.ə.ni/: Cây hoa xuân
- Gladiolus /ɡlædiˈoʊləs/: Hoa lay-ơn
- Forget-me-not /fɚˈɡet.mi.nɑːt/: Hoa lưu ly
[Đọc thêm : Các bộ Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh]