Ngày đăng: 25 Tháng Hai, 2022
Từ vựng tiếng Anh về Các loại gia vị
- Garlic /ˈɡɑːlɪk/: Tỏi
- Shallot /ʃəˈlɑːt/: Hành tím
- Onion /ˈʌnjən/: Hành tây
- Ginger /ˈdʒɪndʒər/: Gừng
- Clove /kloʊv/ : Đinh hương
- Chili (Pepper) /ˈtʃɪl·i (ˌpep·ər) : Ớt
- Sesame seeds /ˈses.ə.mi ˌsiːd/ : Hạt vừng
- Turmeric /ˈtɜːrmərɪk/: Nghệ
- Dill /dil/ : Cây thì là
- Green onion /ˌɡriːn ˈʌn.jən/ : Hành lá
- Lemon grass /ˈlem.ən ˌɡræs/ : Sả
- Rosemary /’rouzməri/ : Cây hương thảo
- Basil /ˈbæzl/: Cây húng quế
- Mint leaves /mɪnt liːvz/ : Lá bạc hà
- Cilantro /sɪˈlæntroʊ/: Ngò rí
- Bay leaves /ˈbeɪ ˌliːf/ : Lá nguyệt quế
- Salt /sɒlt/: Muối
- Sugar /ˈʃʊɡər/: Đường
- Pepper /ˈpepər/: Tiêu
- MSG (monosodium glutamate) /ˌmɑː.nəˌsoʊ.di.əm ˈɡluː.t̬ə.meɪt/ : Bột ngọt
- Five-spice powder : Ngũ vị hương
- Curry powder /ˈkɝː.i ˌpaʊ.dɚ/ : Bột cà ri
- Chili powder /ˈtʃɪl.i ˌpaʊ.dɚ/ : Bột ớt
- Mustard /ˈmʌstəd/: Mù tạt
- Fish sauce /fɪʃ sɑːs/ : Nước mắm
- Soy sauce /ˌsɔɪˈsɔːs/: Nước tương
- Salad dressing /ˈsæl.əd ˈˌdres.ɪŋ/ : Dầu giấm (để trộn xá lách)
- Vinegar /ˈvɪnɪɡər/: Dấm
[Đọc thêm : Các bộ Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh]