Ngày đăng: 25 Tháng Hai, 2022
Từ vựng tiếng Anh về tôn giáo và tín ngưỡng
- Christianity /,kristi’æniti/ : Cơ đốc giáo
- Roman Catholicism : Thiên chúa giáo, công giáo
- Buddhism /’budizm/ : Phật giáo
- Islam /’izlɑ:m/ : Hồi giáo (dựa trên giáo lý của nhà tiên tri Muhammad)
- Hinduism /’hindu:izm/ : Ấn-độ giáo, Hin-du giáo
- Judaism /’dʤu:deiizm/ : Do thái giáo
- Shintoism : Thần đạo
- Atheism /ˈeɪθiɪzəm/: Chủ nghĩa vô thần
- Confucianism /kən’fju:ʃjənist/ : Đạo Khổng
- Taoism /’tɑ:ouizm/ : Đạo Lão
[Đọc thêm : Các bộ Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh]