30+ Từ vựng tiếng Anh về hành động

Ngày đăng: 23 Tháng Hai, 2022
Share Button

Từ vựng tiếng Anh về hành động

  • March /mɑːrtʃ/: Diễu hành
  • Walk /wɔːk/: Đi bộ
  • Run /rʌn/: Chạy
  • Crawl /krɔːl/: Bò, trườn
  • Tiptoe /ˈtɪptoʊ/: Nhón chân
  • Drag /dræɡ/: Kéo
  • Push /pʊʃ/: Đẩy
  • Jump /dʒʌmp/: Nhảy
  • Leap /liːp/: Nhảy cao lên hay về phía trước
  • Hop /hɒp/: Nhảy nhún một chân
  • Skip /skɪp/: Nhảy dây
  • Crouch : Ngồi co lại
  • Hit /hɪt/: Đánh
  • Stretch /stretʃ/: Duỗi (tay, chân)
  • Lift /lɪft/: Nâng lên
  • put down : Để xuống
  • Dive /daɪv/: Lặn
  • Lean /liːn/: Tựa người
  • Sit /sɪt/: Ngồi
  • Squat /skwɑːt/: Ngồi xổm
  • Bend /bend/: Uốn
  • Pick up : Nhặt lên
  • Hold /həʊld/: Giữ
  • Carry /ˈkæri/: Mang
  • Slap /slæp/: Tát
  • Punch /pʌntʃ/: Đấm
  • Kick /kɪk/: Đá
  • Catch /kætʃ/: Bắt (quả bóng)
  • Throw /θrəʊ/: Ném
  • Pull /pʊl/: Kéo

 

[Đọc thêm : Các bộ Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh]

 

Share Button