Ngày đăng: 23 Tháng Hai, 2022
Từ vựng tiếng Anh về hành động
- March /mɑːrtʃ/: Diễu hành
- Walk /wɔːk/: Đi bộ
- Run /rʌn/: Chạy
- Crawl /krɔːl/: Bò, trườn
- Tiptoe /ˈtɪptoʊ/: Nhón chân
- Drag /dræɡ/: Kéo
- Push /pʊʃ/: Đẩy
- Jump /dʒʌmp/: Nhảy
- Leap /liːp/: Nhảy cao lên hay về phía trước
- Hop /hɒp/: Nhảy nhún một chân
- Skip /skɪp/: Nhảy dây
- Crouch : Ngồi co lại
- Hit /hɪt/: Đánh
- Stretch /stretʃ/: Duỗi (tay, chân)
- Lift /lɪft/: Nâng lên
- put down : Để xuống
- Dive /daɪv/: Lặn
- Lean /liːn/: Tựa người
- Sit /sɪt/: Ngồi
- Squat /skwɑːt/: Ngồi xổm
- Bend /bend/: Uốn
- Pick up : Nhặt lên
- Hold /həʊld/: Giữ
- Carry /ˈkæri/: Mang
- Slap /slæp/: Tát
- Punch /pʌntʃ/: Đấm
- Kick /kɪk/: Đá
- Catch /kætʃ/: Bắt (quả bóng)
- Throw /θrəʊ/: Ném
- Pull /pʊl/: Kéo
[Đọc thêm : Các bộ Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh]