Ngày đăng: 24 Tháng Hai, 2022
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CẢM XÚC
- Hot /hɒt/: Nóng
- Cold /kəʊld/: Lạnh
- Hungry /ˈhʌŋɡri/: Đói
- Frustrated : (+ at/with) bực bội
- Furious /ˈfjʊəriəs/: (+ at/with) điên tiết, giận dữ (~ enraged)
- Angry /ˈæŋɡri/: Giận dữ
- Disgusted /dɪsˈɡʌstɪd/: Ghê tởm
- Surprised /səˈpraɪzd/: (+ at/by) ngạc nhiên
- Sad /sæd/: Buồn bã
- Bored /bɔːd/: Chán, buồn chán
- Scared /skeəd/: Sợ hãi
- Sleepy /ˈsliːpi/: Buồn ngủ
- Exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/: Mệt mỏi, mệt nhừ (mức độ nặng hơn tired)
- Shy /ʃaɪ/: Thẹn thùng, e thẹn
- In love : Đang yêu
- Happy /ˈhæpi/: Hạnh phúc
[Đọc thêm : Các bộ Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh]