30+ Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

Ngày đăng: 24 Tháng Hai, 2022
Share Button

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CẢM XÚC

  • Hot /hɒt/: Nóng
  • Cold /kəʊld/: Lạnh
  • Hungry /ˈhʌŋɡri/: Đói
  • Frustrated : (+ at/with) bực bội
  • Furious /ˈfjʊəriəs/: (+ at/with) điên tiết, giận dữ (~ enraged)
  • Angry /ˈæŋɡri/: Giận dữ
  • Disgusted /dɪsˈɡʌstɪd/: Ghê tởm
  • Surprised /səˈpraɪzd/: (+ at/by) ngạc nhiên
  • Sad /sæd/: Buồn bã
  • Bored /bɔːd/: Chán, buồn chán
  • Scared /skeəd/: Sợ hãi
  • Sleepy /ˈsliːpi/: Buồn ngủ
  • Exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/: Mệt mỏi, mệt nhừ (mức độ nặng hơn tired)
  • Shy /ʃaɪ/: Thẹn thùng, e thẹn
  • In love : Đang yêu
  • Happy /ˈhæpi/: Hạnh phúc

 

[Đọc thêm : Các bộ Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh]

 

Share Button