Ngày đăng: 25 Tháng Hai, 2022
Từ vựng tiếng Anh về Các loại thức uống
- Mineral water /ˈmɪn.ər.əl ˌwɑː.t̬ɚ/ : Nước khoáng
- Soft drink /ˌsɑːft ˈdrɪŋk/ : Nước ngọt
- Juice /dʒuːs/ : Nước ép trái cây
- Smoothie /ˈsmuː.ði/ : Sinh tố
- Tea /tiː/ : Trà
- Coffee /ˈkɒfi/ : Cà phê
- Beer /bɪər/ : Bia
- Wine /waɪn/ : Rượu
- Cocktail /ˈkɒkteɪl/: Cốc-tai
- Milkshake /ˈmɪlkʃeɪk/: Thức uống xay nhuyễn từ sữa, kem và có thêm vị sô cô la hoặc trái cây
- Soda /ˈsoʊdə/: Nước uống có gas
- Iced tea /ˌaɪst ˈtiː/ : Trà đá
- Hot chocolate /ˌhɑːt ˈtʃɑːk.lət/ : Sô cô la nóng
- Lemonade /ˌleməˈneɪd/: Nước chanh
- Champagne /ʃæmˈpeɪn/: Rượu sâm banh
- Liquor /ˈlɪkər/: Rượu
[Đọc thêm : Các bộ Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh]