23 ký hiệu viết tắt của các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thường dùng

Ngày đăng: 11 Tháng Tám, 2020
Share Button

TinhTinh chia sẻ cùng bạn 23 ký hiệu việt tắt các thuật ngữ tiếng anh (từ vựng tiếng anh) chuyên ngành xây dựng thường dùng:

Viết tắt Thuật ngữ Tiếng việt
A Ampere
A/C Air Conditioning
A/H After Hours
AB As Built Hoàn công
AEC Architecture, Engineering, and Construction
AFL Above Floor Level Phía trên cao trình sàn
AFL Above Finished Level Phía trên cao độ hoàn thiện
AGL Above Ground Level Phía trên Cao độ sàn nền
AHU Air Handling Unit Thiết bị xử lý khí trung tâm
APPROX Approximately Xấp xỉ, gần đúng
AS Australian Standard
ASCII American Standard Code for Information Interchange
ATF Along Top Flange Dọc theo mặt trên cánh dầm
B Basin or Bottom
BLDG Building
BNS Business Network Services
BOP Bottom of Pipe Đáy ống
BOQ Bill of Quantities Bảng Dự toán Khối lượng
BOT Bottom Nền lò, đáy thùng lặn, đệ nền, tấm bệ cửa
BQ Bendable Quatity Lượng uốn cong
BSP British Standard Pipe Ống theo tiêu chuẩn Anh
BT Bath Tub Bồn tắm
BT Boundary Trap Xiphông biên

 

Trần Phong (tổng hợp)

 

Share Button