Ngày đăng: 25 Tháng Hai, 2022
Từ vựng tiếng Anh về tên của các loại trái cây MÀU ĐỎ
- Red apples : Táo đỏ
- Blood oranges : Cam đỏ
- Cherries /ˈtʃeri/: Sơ-ri
- Cranberries /ˈkrænberi/: Cây nam việt quất
- Red grapes : Nho đỏ
- Pink/Red grapefruits : bưởi chùm đỏ
- Red pears : Lê đỏ
- Pomegranate /ˈpɑːmɪɡrænɪt/: Lựu
- Raspberries /ˈræzberi/: Cây mâm xôi
- Strawberries /ˈstrɔːberi/: Dâu tây
- Watermelon /ˈwɔːtərmelən/: Dưa hấu
- Red beets : Củ cải đường
- Red peppers : Ớt đỏ
- Red cabbage : Bắp cải đỏ
- Radishes /ˈrædɪʃ/: Củ cải
- Radicchio : Tên một loại cải, ăn vào có vị chát và hơi đắng
- Red Onions : Hành
- Red potatoes : Khoai tây
- Rhubarb /ˈruːbɑːrb/: Cây đại hoàng (cây có cuống lá màu đỏ nhạt, dày, nấu lên ăn (như) trái cây)
- Tomatoes /təˈmeɪtəʊ/: Cà chua
[Đọc thêm : Các bộ Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh]