Ngày đăng: 3 Tháng Năm, 2020
Lễ hội Halloween là một lễ hội thường niên được tổ chức vào 31/10 hàng năm, đây được coi như ngày lễ hội vui nhất trong năm đặc biệt đối với giới trẻ bởi những trò chơi vô cùng kỳ bí và hấp dẫn. Ngày lễ Halloween mà chúng ta biết đến ngày nay là kết quả của sự giao thoa nhiều nền văn hoá trong nhiều thập kỷ qua. Hiện nay lễ Halloween đã du nhập vào Việt Nam và cũng được các bạn trẻ đón nhận như một ngày lễ lớn của Việt Nam.
Danh mục từ vựng:
- Jack-o’-lantern : Đèn ma
- Trick or treat /trɪk ɔr trit/: (phong tục trẻ em) cho kẹo hay bị ghẹo
- Bat /bæt/: Con dơi
- Cauldron /ˈkɔːldrən/: Vạc (để nấu)
- Skeleton /ˈskelɪtən/: Bộ xương
- Coffin /ˈkɔːfɪn/: Quan tài
- Tombstone /ˈtuːmstoʊn/: Bia mộ
- Cemetery /ˈsemətri/: Nghĩa trang
- Corpse /kɔːrps/: Xác chết (của người), tử thi
- Witch /wɪtʃ/: Mụ phù thủy
- Frankenstein : (văn hóa đại chúng) quái vật Frankenstein
- Werewolf /ˈwerwʊlf/: Ma sói, một giống người có thể biến thành sói vào đêm trăng tròn
- Mummy /ˈmʌmi/: Xác ướp
- Scarecrow /ˈskerkroʊ/: Bù nhìn
- Vampire /ˈvæmpaɪər/: Ma cà rồng, một kẻ đã chết nhưng sống lại và đi hút máu người vào đêm
Một số cụm từ về Lễ Halloween khác:
Từ tiếng Anh |
Loại từ |
Nghĩa tiếng Việt |
Jack o’lantern |
N |
Đèn bí ngô |
Haunted Trees |
N |
Cây ma |
Coffin Cooler |
N |
Quan tài ma |
Giant Spider |
N |
Nhện khổng lồ |
Ghost-Lit Walkway |
N |
Lối đi ma quái |
Floating Hands |
N |
Những ngón tay bay |
Halloween Garland |
N |
Vòng hoa Halloween |
Specimen Jars |
N |
Chiếc hộp đặc biệt (Trong đó có chưa một vài món đồ hoặc tiếng động rùng rợn cho ngày Halloween) |
Bat |
N |
Con dơi |
Pumpkin |
N |
Bí đỏ |
Skull |
N |
Đầu lâu |
Haystack |
N |
Đống cỏ khô |
Owl |
N |
Con cú |
Trick or Treat |
N |
Môt trò chơi phổ biền ngày Halloween. Các em nhỏ sẽ hoá trang và thường đi gõ cửa xin kẹo các nhà xung quang. |
Costume |
N |
Trang phục hoá trang |
Goblin |
N |
Yêu tinh |
Spirits |
N |
Những linh hồn |
Scarecrow |
N |
Bù nhìn rơm |
Mask |
N |
Mặt nạ |
Black cat |
N |
Con mèo đen |
Skeleton |
N |
Bộ xương người |
Witch |
N |
Mụ phù thuỷ |
Wizard |
N |
Thầy phù thủy |
Wand |
N |
Đũa phép |
Zombie |
N |
Thây ma |
Demon |
N |
Quỷ |
Werewolf |
N |
Ma sói |
Clown |
N |
Chú hề |
Vampire |
N |
Ma cà rồng |
Monster |
N |
Quái vật |
Mummy |
N |
Xác ướp |
Ghost |
N |
Con ma |
Devil |
N |
Ác quỷ |
Fairy |
N |
Bà tiên |
Terrible |
Adj |
Khủng khiếp |
Weird |
Adj |
Kỳ lạ |
Scary |
Adj |
Sợ hãi |
Haunted House |
N |
Ngôi nhà ma ám |
Candy bag |
N |
Túi đựng kẹo |
Broom |
N |
Chối cán dài (chổi bay của phù thủy thường là loại này) |
Thrilling |
Adj |
Hồi hộp, ly kỳ |
Tombstone |
N |
Bia mộ |
Dark |
Adj |
U ám |
Creepy |
Adj |
Rùng rợn |
Repulsive |
Adj |
Ghê tởm, kinh tởm |
Cold blood |
N |
Máu lạnh |
Macabre |
Adj |
Rùng rợn |
Vy Vy (Tổng hợp)